Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hồng Lĩnh, nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hồng Lĩnh, nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Bộ Lĩnh, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lĩnh Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đức Hồng Lĩnh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lĩnh, nguyên quán Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lĩnh, nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lĩnh, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 6/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh