Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/8/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Việt - Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hồng Việt - Văn Lang - Lạng Sơn hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bào sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Bào sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm trung Tráng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Tân - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Tráng, nguyên quán Tiên Tân - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Tống Văn Tráng, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CÔNG TRÁNG, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tráng, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Tráng, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị