Nguyên quán Ngã Năm - Thanh Trì - Hậu Giang
Liệt sĩ Bùi Minh Tâm, nguyên quán Ngã Năm - Thanh Trì - Hậu Giang hi sinh 9/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu TT Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Minh Thiết, nguyên quán Khu TT Kim Liên - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Triệu - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tô, nguyên quán Thành Triệu - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Minh Trung, nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 13/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Tuấn, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tuyết, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Vũ, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh