Nguyên quán Tram Thảm - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Du, nguyên quán Tram Thảm - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Từ Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Đức, nguyên quán Từ Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán T. Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Dung, nguyên quán T. Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Quang Dũng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Quang Giác, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Hải, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hàn, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 04/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG HÀNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Hào, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị