Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn A, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn A, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Thành - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn An, nguyên quán Thuận Thành - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Phú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn ấn, nguyên quán Tân Phong - Phú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 3/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 12 Ngõ điền Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Số 12 Ngõ điền Thành phố Hà Nội hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Hoà - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn ất, nguyên quán Quý Hoà - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ất, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước