Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhàn, nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhị, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Giao - TânLạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhim, nguyên quán Định Giao - TânLạc - Hòa Bình, sinh 1939, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhỡ, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Như, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhuần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Thuỷ - Yên Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhứng, nguyên quán Lạc Thuỷ - Yên Thủy - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đạo - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nin, nguyên quán Tân Đạo - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hào Tráng - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Ninh, nguyên quán Hào Tráng - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh