Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quảng, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Quế, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Quy, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Bình - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân QuÝ, nguyên quán Ninh Bình - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân QuÝ, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quyết, nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Rượi, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Ruyến, nguyên quán Tân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị