Nguyên quán Bằng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Bằng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Văn Bính, nguyên quán Đức yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Bính, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán Sông Bé hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Bính, nguyên quán Tiên Phong - Kim Thi - Hải Hưng hi sinh 23/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh