Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ XUÂN SANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Trường Sanh, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 25/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh (Phước Trạch) - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sành, nguyên quán Phước Thạnh (Phước Trạch) - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 04/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ NG. PHƯỚC SANH, nguyên quán Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bá Xuyến - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Tuấn Sanh, nguyên quán Bá Xuyến - Thị xã Sông Công - Bắc Thái hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Sánh, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lễ - Thủy Nguên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Sanh, nguyên quán Hợp Lễ - Thủy Nguên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An