Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Bùi, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 08/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thanh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Phú Thanh - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 60 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Số nhà 60 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Bùi, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 07/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Chiến, nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Chung, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Chung, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Chương, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thanh Cường, nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị