Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mỹ Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Chợ Chùa - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Minh Lệ, nguyên quán Chợ Chùa - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 11/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Nhật Lệ, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lệ, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 4/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Lệ, nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh