Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Minh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Nhất, nguyên quán Liên Minh - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán An Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhất, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Nhất, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhất, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Nhất, nguyên quán Trùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Nhất, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An