Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thanh, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Xuân Tháo, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thiết, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thọ, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Thư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An