Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đính Viết Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vĩnh lộc - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Hưng Đạo - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Đính, nguyên quán Hưng Đạo - Bảo Lạc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 09/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đính, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Đính, nguyên quán Hưng Đạo - Bảo Lạc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 9/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị