Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Kinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Hồng Kinh, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Kinh, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kinh, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Kinh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 16/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Hồng Kinh, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đông Kinh, nguyên quán Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kinh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 20/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Tấn Kinh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Kinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương