Nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Tá Lộ, nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Long, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 6/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang, sinh 1941, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ô - Vinh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tá Nồn, nguyên quán Vĩnh Ô - Vinh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng xá - Võ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Tá Phin, nguyên quán Trùng xá - Võ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1935, hi sinh 01/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tá Phường, nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Tá, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tá, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đại Tá, nguyên quán Thái Bình hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh