Nguyên quán Mường La - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đậu Thái Tần, nguyên quán Mường La - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Hữu Tần, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tần, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Công Tần, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Khe - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tần, nguyên quán Trung Khe - Mai Châu - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Nghĩa Tần, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Tần, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Tần, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bệnh Viện Tân Thấu - Trung ương - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Võ Tần, nguyên quán Bệnh Viện Tân Thấu - Trung ương - Hà Tây hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Tần, nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị