Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 29/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Em Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang