Nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đao Đức Tiệp, nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Tiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Tiệp, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 23/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T. Xuyên - Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Tiệp, nguyên quán T. Xuyên - Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiệp, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữ Tiệp, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Tiệp, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Duy Tiệp, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Nam Ninh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai