Nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Dương, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Dương, nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Dương, nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Hoà, nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Kỷ, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Sơn - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Xuân Lai, nguyên quán Thọ Sơn - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh