Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Tọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ AHLS Bửu Đóa, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hưng Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Bửu, nguyên quán Tân Hưng Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 28/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bửu, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Bửu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 11/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Ngọc Bửu, nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ THI BỬU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà