Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà đức Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà công Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Khánh - Xã Gia Khánh - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Trạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại An Ninh - Xã An Ninh - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội