Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lan Khả, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Khả, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Khả, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Khả, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khả Cây, nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Diệp Khả Hoàng, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 06 - 01 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Khả Học, nguyên quán Hiệp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 04/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước