Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khương, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kiều, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kinh, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Luật, nguyên quán Quỳnh đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Lượng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Mơi, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Mua, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 10/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Sỹ Nam, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 18/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An