Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Công Khuyên, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 20/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuyên, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Khuyên, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuyên, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Sỹ Khuyên, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thị Khuyên, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khuyên, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị