Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Hảo, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 05/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Viết Hảo, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 31/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hao, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Hảo, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Khát - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Sang Hào, nguyên quán Nghĩa Khát - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chung Thao Hảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Đình Hảo, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thái - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Đình Hảo, nguyên quán Hồng Thái - Hưng Yên hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đình Hảo, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Đặng Hữu Hào, nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang