Nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ly Văn Khâm, nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ đạo - Đạo Đức - Mê Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán Mộ đạo - Đạo Đức - Mê Linh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khâm, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang hi sinh 15/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khâm, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Khâm, nguyên quán Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Khâm, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị