Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Xuân Tới, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Tới, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Tới, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tới, nguyên quán Thanh Bình - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tới, nguyên quán Thanh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 06/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang