Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tăng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thái, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thanh, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thanh, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Quyết Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 55 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thìn, nguyên quán Khối 55 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thọ, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị