Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Kim Hoàng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 28B - Cát Đại - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hoàng, nguyên quán 28B - Cát Đại - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Hoàng, nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1952, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tú Yên - Tân Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Kim Hoàng, nguyên quán Tú Yên - Tân Lập - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Kim Ân, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Kim Bá, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị