Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Hoàng Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Bá Thành, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Nang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Bá Thành, nguyên quán Cẩm Nang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Cao Thành, nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuỳ ThiệnTân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán Tuỳ ThiệnTân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 13 - 3 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hoài Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Huy Thành, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tạm Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Kim Thành, nguyên quán Tạm Giang - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Thành Cải, nguyên quán Tân Hòa - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước