Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hằng, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 24/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hằng, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Hằng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 27/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Hằng, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hằng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thụ Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khâu Hằng Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên