Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thục, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thục, nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Thục, nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thục, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thục, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thục, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thục, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thục, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 13 - Lê Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Thục, nguyên quán Số nhà 13 - Lê Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thục, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị