Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Cao - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Mai Cao - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trình Văn Bá, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Bá, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Trương Văn Bá, nguyên quán Bình Định hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bá Bê, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bá Bê, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Bá Dũng, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Văn Bá Giúp, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định, sinh 1943, hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Bá Sắt, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị