Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thiết Kế, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thiết Kế, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Kế, nguyên quán Thủy Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 14 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tinh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Kê, nguyên quán Đa Tinh - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kẹ, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đức Kế, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Xuân - Phường 3 - TX Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Kế, nguyên quán Thái Xuân - Phường 3 - TX Tây Ninh, sinh 1914, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Kế Tinh, nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị