Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Quan - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Đông Quan - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tiếp Xuân Đức, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đức, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Xuân Đức, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đức, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Đức, nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị