Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Còn, nguyên quán Đông Hòa - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm giang - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Cợn, nguyên quán Cẩm giang - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Con bà Hai Trầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Côn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Côn, nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Côn (Câu), nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Con, nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Cồn, nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trúc Liên - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Côn, nguyên quán Trúc Liên - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An