Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bành, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Bảnh, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 16 - 06 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảnh, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Banh (Cẩm), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chàng tràng - Phú lương - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Gia Banh, nguyên quán Chàng tràng - Phú lương - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bánh, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Bánh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 04/07/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Bảnh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai