Nguyên quán Kỳ PHúc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Vui, nguyên quán Kỳ PHúc - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Công Vui, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vui, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hứa Thị Vui, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vui, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 06/02/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Vui, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương - Vạn Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nghiêm Văn Vui, nguyên quán Bình Dương - Vạn Tường - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vui, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vui, nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị