Nguyên quán Ngọc Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Thịnh, nguyên quán Ngọc Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 75 Cát Cụt - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đức Thịnh, nguyên quán 75 Cát Cụt - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 22 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 24535, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thời, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thu, nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh