Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kính, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kính, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 08/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kính, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN KÍNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.08.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kính, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 14/2/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kính, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kính, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 8/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị