Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hiển, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hồ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Hoàn, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Huỳnh, nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Huỳnh, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 16 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Ích, nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Kế, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Khán, nguyên quán Thái Đô - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Khi, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị