Nguyên quán Tống Duy Tân - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Toàn, nguyên quán Tống Duy Tân - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Tuấn, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Tường, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Mạnh Tường, nguyên quán Liên Sơn – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu 4 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Mạnh Tường, nguyên quán Khu 4 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Tưởng, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Xuyên, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 01/07/1939, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Nhẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Nhương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh