Nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Cường, nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Đắc, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Đại, nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Thủng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Đàm, nguyên quán Cầu Thủng - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Dân, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Đáng, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1928, hi sinh 19/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Lê Minh Đạo, nguyên quán Thủ Đức - Gia Định hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Đạt, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 19/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Diên, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đôi, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh