Nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Đức Điềm, nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thanh - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Thu Điềm, nguyên quán Quảng Thanh - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Bình - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Lương Văn Điềm, nguyên quán Thường Bình - Cần Giuộc - Long An hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Quang Điềm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điềm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Điềm, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điềm, nguyên quán Vũ Đông - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điềm, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Điềm, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Điềm, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh