Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê văn Long, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 1 Yên Thái - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Số 1 Yên Thái - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 16/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Lê Văn Long, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phôn Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Long, nguyên quán Phôn Xương - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Long, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Long Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai