Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thế Hứ, nguyên quán Đông xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Huệ, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Hùng, nguyên quán Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Sơn - Duy tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thế Khánh, nguyên quán Đô Sơn - Duy tiên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Kỳ, nguyên quán Quang Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Long, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thế Mân, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1878, hi sinh 27/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An