Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Cơ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 09/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Cơ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 21/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Văn Cơ, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1956, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Cơ, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cơ, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 21/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Cơ, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Cơ, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh