Nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Khuê, nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khuê, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Khuê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Quyền - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Hồng Khuê, nguyên quán Dân Quyền - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khuê, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Khuê, nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hồ Hữu Khuê, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An