Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Ty, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ty, nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Ty, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Viết Ty, nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1941, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Ty, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Ty, nguyên quán Nghi Xá - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Lê - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Trọng Ty, nguyên quán Chí Lê - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ty, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hợp Ty, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 05/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước